Hãy cùng nhau tìm hiểu bảng vần âm tiếng Hy Lạp và cách đọc về sau để hiểu thêm về ngôn từ này nhé.
1. Bảng vần âm tiếng Hy Lạp
2. Nguyên âm, phụ âm tiếng Hy Lạp
Trong 24 vần âm trong bảng vần âm Hy Lạp sở hữu:
- 17 phụ âm: β γ δ ζ θ κ λ μ μ ξ π ρ σς τ φ χ ψ
- 7 nguyên âm: α ε η ι ο υ ω
Tại chỗ này là bảng vần âm Hy Lạp, cùng với dạng của nó sau khoản thời gian đã chuyển tự theo wikipedia.
Vần âm | Tên | Chuyển tự | Phát âm | Số tương ứng | |||||
Tiếng anh | Tiếng Hy Lạp cổ đại | Tiếng Hy Lạp (trung cổ) | Tiếng Hy Lạp văn minh | Tiếng Hy Lạp cổ đại | Tiếng Hy Lạp văn minh | Tiếng Hy Lạp cổ | Tiếng Hy Lạp văn minh | ||
Α α | Alpha | ἄλφα | άλφα | a | [a] [aː] | [a] | 1 | ||
Β β | Beta | βῆτα | βήτα | b | v | [b] | [v] | 2 | |
Γ γ | Gamma | γάμμα |
γάμμα γάμα |
g | gh, g, j | [g] | [ɣ], [ʝ] | 3 | |
Δ δ | Delta | δέλτα | δέλτα | d | d, dh, th | [d] | [ð] | 4 | |
Ε ε | Epsilon | εἶ | ἒ ψιλόν | έψιλον | hoảng sợ | [e] | 5 | ||
Ζ ζ | Zeta | ζῆτα | ζήτα | z |
[zd] (hay [dz]) sau này là [zː] |
[z] | 7 | ||
Η η | Eta | ἦτα | ήτα | hoảng sợ, ē | i | [ɛː] | [i] | 8 | |
Θ θ | Theta | θῆτα | θήτα | th | [tʰ] | [θ] | 9 | ||
Ι ι |
Iota |
ἰῶτα |
ιώτα γιώτα |
i |
[i] [iː] |
[i], [ʝ] |
10 |
||
Κ κ |
Kappa |
κάππα |
κάππα κάπα |
k |
[k] |
[k], [c] |
20 |
||
Λ λ |
Lambda |
λάβδα |
λάμβδα |
λάμδα λάμβδα |
l |
[l] |
30 |
||
Μ μ |
Mu |
μῦ |
μι μυ |
m |
[m] |
40 |
|||
Ν ν |
Nu |
νῦ |
νι νυ |
n |
[n] |
50 |
|||
Ξ ξ |
Xi |
ξεῖ |
ξῖ |
ξι |
x |
x, ks |
[ks] |
60 |
|
Ο ο |
Omicron |
οὖ |
ὂ μικρόν |
όμικρον |
o |
[o] |
70 |
||
Π π |
Pi |
πεῖ |
πῖ |
πι |
p |
[p] |
80 |
||
Ρ ρ |
Rho |
ῥῶ |
ρω |
r (ῥ: rh) |
r |
[r], [r̥] |
[r] |
100 |
|
Σ σ ς |
Sigma |
σῖγμα |
σίγμα |
s |
[s] |
200 |
|||
Τ τ |
Tau |
ταῦ |
ταυ |
t |
[t] |
300 |
|||
Υ υ |
Upsilon |
ὖ |
ὖ ψιλόν |
ύψιλον |
u, y |
y, v, f |
[y] [yː] (earlier [ʉ] [ʉː]) |
[i] |
400 |
Φ φ |
Phi |
φεῖ |
φῖ |
φι |
ph |
f |
[pʰ] |
[f] |
500 |
Χ χ |
Chi |
χεῖ |
χῖ |
χι |
ch |
ch, kh |
[kʰ] |
[x], [ç] |
600 |
Ψ ψ |
Psi |
ψεῖ |
ψῖ |
ψι |
ps |
[ps] |
700 |
||
Ω ω |
Omega |
ὦ |
ὦ μέγα |
ωμέγα |
o, ō |
o |
[ɔː] |
[o] |
800 |
Một vài vần âm được sử dụng ở thời tiền cổ xưa nhưng vẫn không nằm trong bảng vần âm Hy Lạp tiêu chuẩn chỉnh là:
Trên phía trên là bảng vần âm tiếng Hy Lạp và cách đọc phiên âm chuẩn chỉnh trên phía trên, hy vọng sẽ hỗ trợ những người dân mới chính thức học ngôn từ này còn có thể nắm vững hơn về bảng vần âm, đảm bảo việc học ngôn từ mới ra mắt tiện nghi hơn. Mong rằng những chia sẻ của Shop chúng tôi sẽ hỗ trợ ích được phần nào đó cho mọi người và hãy thường xuyên truy vấn trituevietnam.com.vn để sở hữu thêm nhiều thông tin tư liệu giáo dục có lợi nhé.